🔍
Search:
LÀM CHO HỢP
🌟
LÀM CHO HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
논리나 이치에 알맞게 하다.
1
HỢP LÝ HOÁ:
Làm cho hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
2
낭비를 없애고 경제적이고 효율적으로 체제를 개선하다.
2
HỢP LÝ HOÁ:
Bỏ đi sự lãng phí và cải tiến thể chế mang tính hiệu quả và kinh tế.
-
3
어떤 일을 한 뒤에, 그럴듯한 이유를 들어 그것을 옳은 일인 것처럼 꾸미다.
3
LÀM CHO HỢP LÝ:
Sau khi đã làm việc gì đó rồi thì đưa ra lí do phù hợp để ngụy tạo như việc ấy là việc làm đúng đắn.
-
Danh từ
-
1
논리나 이치에 알맞게 함.
1
SỰ HỢP LÝ HOÁ:
Việc làm cho hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
2
낭비를 없애고 경제적이고 효율적으로 체제를 개선함.
2
SỰ HỢP LÝ HOÁ:
Việc bỏ đi sự lãng phí và cải tiến thể chế mang tính hiệu quả và kinh tế.
-
3
어떤 일을 한 뒤에, 그럴듯한 이유를 들어 그것을 옳은 일인 것처럼 꾸밈.
3
SỰ LÀM CHO HỢP LÝ:
Việc sau khi đã làm việc gì đó rồi thì đưa ra lý do phù hợp để ngụy tạo như việc ấy là việc làm đúng đắn.
-
Động từ
-
1
논리나 이치에 알맞게 되다.
1
ĐƯỢC HỢP LÝ HOÁ:
Trở nên hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
2
낭비가 없어져 경제적이고 효율적으로 체제가 개선되다.
2
ĐƯỢC HỢP LÝ HOÁ:
Sự lãng phí được bỏ đi và thể chế mang tính hiệu quả và kinh tế được cải tiến .
-
3
어떤 일을 한 뒤에, 그럴듯한 이유가 들어져 그것이 옳은 일인 것처럼 꾸며지다.
3
ĐƯỢC LÀM CHO HỢP LÝ:
Sau khi đã làm việc gì đó rồi thì lý do phù hợp được đưa ra để ngụy tạo như việc ấy là việc làm đúng đắn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다.
1
GHÉP, LẮP:
Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2
둘 이상의 대상을 같이 놓고 비교하여 살피다.
2
SO:
Đặt hai đối tượng trở lên cùng nhau và so sánh xem xét.
-
3
서로 어긋남이 없이 조화를 이루다.
3
KHỚP:
Điều hòa sao cho không vênh nhau.
-
4
어떤 기준이나 정도에 맞게 하다.
4
LÀM CHO KHỚP:
Tạo nên sự hài hòa mà không vênh nhau.
-
5
어떤 기준에 맞게 조정하다.
5
LÀM CHO ĐẠT TIÊU CHUẨN, LÀM CHO HỢP:
Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
-
6
일정한 수나 양이 되게 하다.
6
ĐIỀU CHỈNH:
Làm cho trở thành số hay lượng nhất định.
-
7
줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
7
CHỈNH TRANG, CHỈNH ĐỐN:
Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
-
8
다른 사람의 의도나 기분 등에 맞게 행동하다.
8
LÀM VỪA LÒNG, LÀM VỪA Ý:
Hành động phù hợp với ý muốn hay tâm trạng của người khác.
-
9
정해진 시간을 넘기지 않다.
9
CANH, NHẮM:
Không vượt quá thời gian đã định.
-
10
조건에 맞는 어떤 물건을 만들도록 미리 주문하다.
10
ĐẶT LÀM, ĐẶT MAY ĐO, ĐẶT CHẾ TẠO:
Đặt trước để làm đồ vật nào đó đúng với điều kiện.
-
11
무엇을 다른 것에 닿게 하다.
11
CHẮP, CHẬP, NGẮM:
Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
🌟
LÀM CHO HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
형식을 갖추고 있지 않던 것을 일정한 형식으로 나타냄.
1.
SỰ HÌNH THỨC HÓA:
Việc thể hiện cái vốn không có hình thức thành hình thức nhất định.
-
2.
일정한 형식에 맞춤.
2.
SỰ HÌNH THỨC HÓA:
Việc làm cho hợp với hình thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
논리나 이치에 알맞게 함.
1.
SỰ HỢP LÝ HOÁ:
Việc làm cho hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
2.
낭비를 없애고 경제적이고 효율적으로 체제를 개선함.
2.
SỰ HỢP LÝ HOÁ:
Việc bỏ đi sự lãng phí và cải tiến thể chế mang tính hiệu quả và kinh tế.
-
3.
어떤 일을 한 뒤에, 그럴듯한 이유를 들어 그것을 옳은 일인 것처럼 꾸밈.
3.
SỰ LÀM CHO HỢP LÝ:
Việc sau khi đã làm việc gì đó rồi thì đưa ra lý do phù hợp để ngụy tạo như việc ấy là việc làm đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
법과 규범에 맞도록 함.
1.
SỰ HỢP PHÁP HÓA, SỰ HỢP LỆ HÓA:
Việc làm cho hợp với luật và quy phạm.
-
Động từ
-
1.
형식을 갖추고 있지 않던 것이 일정한 형식으로 나타나다.
1.
ĐƯỢC HÌNH THỨC HÓA:
Cái vốn không có hình thức được thể hiện thành hình thức nhất định.
-
2.
일정한 형식에 맞추어지다.
2.
ĐƯỢC HÌNH THỨC HÓA:
Được làm cho hợp với hình thức nhất định.